Trek Marlin 8 Gen 3 [2023]
SKU: 5277573Marlin 8 là một mẫu xe đua địa hình vô cùng đáng giá. Phuộc hơi RockShox trọng lượng nhẹ, vận hành mượt mà, bánh xe tubeless ready và hệ truyền động 1x với phạm vi sang líp rộng làm cho mẫu xe này trở thành sự lựa chọn tốt nhất trong tầm giá cho những tay đua mới đang tìm kiếm một chiếc xe đua băng đồng hardtail, không những nhanh mà thậm chí còn đủ sức cạnh tranh với những mẫu xe cao cấp hơn.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Đây là một trong những dòng xe đạp địa hình phổ biến nhất của Trek. Với hiệu suất, giá trị và sự linh hoạt cân bằng nhất – phù hợp cho cả những cuộc đua băng đồng, hay cả những chuyến đạp luyện tập mỗi ngày.
2 – Thiết lập bộ bánh xe của bạn với công nghệ Tubeless cho phép tạo ra cảm giác lái khác biệt hoàn toàn, cắt giảm trọng lượng và gần như xoá bỏ nguy cơ bị thủng bánh giữa đường
3 – Đây là chiếc xe mang lại trải nghiệm hết sức vui vẻ & cao cấp, như các dòng xe cao cấp hơn
4 – Bộ truyền động 1x cung cấp dải truyền động rộng mà bạn cần để vượt qua mọi địa hình bạn muốn
5 – Dòng xe Marlin 8 mới với ống top tube hơi cong nhẹ xuống ở các size XXS, XS nhằm giúp bạn lên xuống xe dễ dàng hơn
KHUNG SƯỜN |
|
Khung |
Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa trực tiếp trên khung, hỗ trợ ngàm gắn baga và chân chống, 135×5 mm ThruSkew |
Phuộc |
RockShox Judy Silver, Solo Air spring, rebound adjust, TurnKey hydraulic lockout, 46 mm offset for 29″ wheel, 100 mm QR, 100 mm travel (42 mm offset for 27.5″ wheel) |
CÁC BỘ PHẬN |
|
Ghi đông |
Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width (XXS, XS: 690 mm width) |
Bao tay nắm |
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Pô tăng |
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr compatible, 7 degree. Size XXS: 35mm length / Size XS: 50 mm length / Size S: 60mm / Size M: 70mm / Size ML – L: 80mm / Size XL – XXL: 90mm |
Cốt yên |
TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361-470 mm length |
Yên xe |
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width |
Bàn đạp |
VP-536 nylon platform |
HỆ THỐNG BÁNH XE |
|
Vành xe |
Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 32-hole, 23 mm width, Presta valve |
Đùm trước |
Formula DC-20 LW, alloy, 6-bolt, 5×100 mm QR |
Đùm sau |
Formula DC-22LW, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR |
Vỏ xe |
Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60 tpi, 29×2.35″ (Size XS & S: 27.5×2.35″ / size XXS: 26×2.40″) |
BỘ TRUYỀN ĐỘNG |
|
Tay đề |
SRAM SX Eagle, 12-speed |
Đề trước |
---------- |
Đề sau |
SRAM SX Eagle |
Đĩa thắng |
Size: XXS, XS , S , M , ML , L , XL , XXL – Shimano RT26, 6-bolt,160 mm | Size: L , XL , XXL – Shimano RT26, 6-bolt,180 mm |
Chén trục giữa |
Truvativ Powerspline, 73 mm, threaded cartridge, 118 mm spindle |
Bộ líp |
SRAM PG-1210 Eagle, 11-50, 12-speed |
Sên xe |
SRAM SX Eagle, 12-speed |
Giò dĩa |
SRAM SX Eagle, 30T steel ring (49mm chainline) (Size XXS: 155mm / Size XS, S, M: 170mm / Size ML, L, XL , XXL: 175mm) |
Trọng lượng |
M – 13.77 kg / 30.35 lbs (kèm ruột xe) |
Tải trọng |
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
LƯU Ý:
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm) | Chiều dài đùi trong (cm) |
XXS XS S M M/L L XL XXL |
26" 27.5" 27.5" 29" 29" 29" 29" 29" |
134.6 - 114.7 147.0 - 155.0 153.0 - 162.0 161.0 - 172.0 170.0 - 179.0 177.0 - 188.0 186.0 - 196.0 195.0 - 203. |
63.5 - 68.3 69.0 - 73.0 72.0 - 76.0 76.0 - 81.0 80.0 - 84.0 83.0 - 88.0 87.0 - 92.0 92.0 - 95.0 |