Trek Marlin 7 Gen 3 [2023]
Marlin 7 là khởi đầu cho một chiếc xe đạp đua địa hình xứng tầm. Phuộc hơi RockShox trọng lượng nhẹ, hoạt động mượt mà và nhiều phụ tùng được nâng cấp khiến mẫu xe này trở thành lựa chọn tốt nhất cho những tay đua mới muốn có một chiếc hardtail băng đồng nhanh và thậm chí đủ sức cạnh tranh với những mẫu xe cao cấp hơn.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Cực kỳ linh hoạt. Cực kỳ đáng giá. Trek Marlin 7 là chiếc xe đạp địa hình tích hợp hàng loạt tính năng hỗ trợ đua băng đồng này cũng đồng thời được trang bị cả các tiện ích như ngàm bắt baga, vè xe và chân chống khi bạn cần.
2 – Đây là chiếc xe mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời như các dòng xe đắt tiền hơn.
3 – Hệ thống giảm xóc cao cấp mà bạn không thể tìm thấy ở dòng xe cùng phân khúc nào khác.
4 – Hệ thống truyền động 1x thao tác đơn giản, kết hợp với dải tỷ lệ truyền động rộng, đảm bảo bạn không phải ngần ngại trước bất cứ cung đường nào
5 – Dòng xe Marlin thế hệ mới với ống top tube hơi cong nhẹ xuống ở các size XXS và XS nhằm giúp bạn lên xuống xe dễ dàng hơn
Dễ dàng, tiện lợi dù bạn có chiều cao khiêm tốn
KHUNG SƯỜN |
|
Khung |
Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa, ngàm gắn baga & chân chống, 135x5mm QR |
Phuộc |
RockShox Judy, lò xo thép, preload, khoá phuộc TurnKey, 46 mm offset trên bánh 29″ (Size XS & S: bánh 27.5″ & 42 mm offset), trục bánh 100 mm QR, hành trình 100 mm (Size XS: hành trình 80mm) |
CÁC BỘ PHẬN |
|
Ghi đông |
Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width ( Size XS: 690mm width) |
Bao tay nắm |
Bontrager XR Endurance Comp |
Pô tăng |
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree. Size XS: 50 mm length / Size S: 60mm / Size M: 70mm / Size ML – L: 80mm / Size XL – XXL: 90mm |
Cốt yên |
Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset. Size: XS , S , M – dài 330 mm / Size: ML , L , XL , XXL – dài 400mm |
Yên xe |
Bontrager Arvada, ray yên thép, rộng 138 mm |
Bàn đạp |
VP-536 nylon platform |
HỆ THỐNG BÁNH XE |
|
Vành xe |
Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 32-hole, 23 mm width, Presta valve |
Đùm trước |
Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 100 mm ThruSkew |
Đùm sau |
Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR |
Vỏ xe |
Bontrager XT3 Comp 30 tpi, wire bead, 30 tpi, 29×2.40″ (Size XS & S: 27.5×2.40″) |
BỘ TRUYỀN ĐỘNG |
|
Tay đề |
Shimano Deore M4100, 10 speed |
Đề trước |
---------- |
Đề sau |
Shimano Deore M5120, long cage |
Đĩa thắng |
Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL – Shimano RT26, 160 mm, 6-bolt | Size: L , XL , XXL – Shimano RT26, 180 mm, 6-bolt |
Chén trục giữa |
FSA, 73 mm, threaded cartridge, trục 122.5 mm |
Bộ líp |
Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe |
KMC X10, 10-speed |
Giò dĩa |
FSA Alpha Drive, 28T steel ring, dài 175mm (Size: XS, S, M: dài 170mm) |
Trọng lượng |
M – 13.77 kg / 30.35 lbs (kèm ruột xe) |
Tải trọng |
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
LƯU Ý:
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm) | Chiều dài đùi trong (cm) |
XXS XS S M M/L L XL XXL |
26" 27.5" 27.5" 29" 29" 29" 29" 29" |
134.6 - 114.7 147.0 - 155.0 153.0 - 162.0 161.0 - 172.0 170.0 - 179.0 177.0 - 188.0 186.0 - 196.0 195.0 - 203. |
63.5 - 68.3 69.0 - 73.0 72.0 - 76.0 76.0 - 81.0 80.0 - 84.0 83.0 - 88.0 87.0 - 92.0 92.0 - 95.0 |