Trek Marlin 6 Gen 3 [2023]
SKU: 5277281Marlin 6 là một chiếc xe đạp leo núi băng đồng được thiết kế để mang đến cho bạn một trãi nghiệm off-road hiệu quả với phuộc hơi có thể khóa/mở tùy ý và hệ truyền động 1x tối giản. Là một chiếc xe đạp địa hình, nhưng Marlin 6 cũng được trang bị những tính năng như ngàm bắt baga và chân chống, làm nó trở thành một sự lựa chọn tuyệt vời cho nhu cầu di chuyển hàng ngày của bạn.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Bộ truyền động một dĩa (1X) đơn giản, hiệu quả & dễ sử dụng. Mang đến cho bạn dải tỷ lệ truyền động cực rộng & đáp ứng bất cứ địa hình nào.
2 – Cỡ khung xe siêu nhỏ (XXS, XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường
3 – Dòng Marlin size XXS đến XS có khung xe dạng võng xuống, để các rider với chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên xuống xe & xử lý tình huống trên đường.
4 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.
5 – Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 6 2023 được bảo hành trọn đời bởi Trek.
Dễ dàng, tiện lợi dù bạn có chiều cao khiêm tốn
KHUNG SƯỜN |
|
Khung |
Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa, ngàm gắn baga & chân chống, 135x5mm QR |
Phuộc |
Size: XS – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, hành trình 80 mm | Size: S – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, hành trình 80 mm | Size: M , ML , L , XL , XXL – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 46 mm offset for 29″ wheel, hành trình 100 mm |
CÁC BỘ PHẬN |
|
Ghi đông |
Size: XXS , XS – Bontrager alloy, 31.8mm, 5mm rise, 690mm width |
Bao tay nắm |
Bontrager XR Endurance Comp, lock-on |
Pô tăng |
Size: XS – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 690 mm width |
Cốt yên |
Size: XS , S , M – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Yên xe |
Bontrager Arvada, ray yên thép, rộng 138 mm |
Bàn đạp |
VP-536 nylon platform |
HỆ THỐNG BÁNH XE |
|
Vành xe |
Bontrager Kovee, hợp kim nhôm hai lớp, Tubeless Ready, 32- lỗ, 23 mm width, Van Presta valve |
Đùm trước |
Formula DC-20, hợp kim nhôm, 6-bolt, 5x100mm QR |
Đùm sau |
Formula DC-22, hợp kim nhôm, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5mm QR |
Vỏ xe |
Size: XS , S Bontrager XT3 Comp 30 tpi 27.5×2.4″ |
BỘ TRUYỀN ĐỘNG |
|
Tay đề |
Shimano Deore M4100, 10 speed |
Đề trước |
---------- |
Đề sau |
Shimano Deore M5120, long cage |
Đĩa thắng |
Size: XS,S – Tektro HD-M276 hydraulic disc, cần thắng ngắn |
Chén trục giữa |
VP BC73, 73 mm, threaded cartridge |
Bộ líp |
Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe |
KKMC X10, 10-speed |
Giò dĩa |
Prowheel C10Y-NW, 30T steel narrow-wide ring, 170 mm length |
Trọng lượng |
M – 31.11 lb / 14.11 kg |
Tải trọng |
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
LƯU Ý:
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm) | Chiều dài đùi trong (cm) |
XXS XS S M M/L L XL XXL |
26" 27.5" 27.5" 29" 29" 29" 29" 29" |
134.6 - 114.7 147.0 - 155.0 153.0 - 162.0 161.0 - 172.0 170.0 - 179.0 177.0 - 188.0 186.0 - 196.0 195.0 - 203. |
63.5 - 68.3 69.0 - 73.0 72.0 - 76.0 76.0 - 81.0 80.0 - 84.0 83.0 - 88.0 87.0 - 92.0 92.0 - 95.0 |