Trek FX 2 Disc
SKU: 5258282
KHUNG SƯỜN |
|
Khung |
Hợp kim nhôm Alpha Gold Aluminum, tương thích cảm biến DuoTrap S, đi dây cáp âm sườn, flat mount disc, có ngàm gắn baga và vè xe, ty bật 135×5 mm QR |
Phuộc |
Hợp kim nhôm FX, flat-mount disc, có ngàm gắn baga và vè xe, khoảng cách từ tâm trục đến chóp phuộc: 405 mm, ty bật ThruSkew 5 mm QR |
CÁC BỘ PHẬN |
|
Ghi đông |
Size: S, M Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, rộng 600 mm |
Bao tay nắm |
Bontrager Satellite |
Pô tăng |
Size: S, M Bontrager alloy, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length Size: L, XL, XXL Bontrager alloy, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length |
Cốt yên |
BBontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, dài 330 mm |
Yên xe |
Bontrager Sport |
Bàn đạp |
Bontrager City |
HỆ THỐNG BÁNH XE |
|
Vành xe |
Bontrager Connection, hợp kim nhôm, double-wall, 32-hole, van Schrader |
Đùm trước |
Formula DC-20, hợp kim nhôm, 6-bolt, 5×100 mm QR |
Đùm sau |
Formula DC-22, hợp kim nhôm, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR |
Vỏ xe |
Bontrager H2 Comp, talông rộng, mật độ 30 tpi, 700×35c |
BỘ TRUYỀN ĐỘNG |
|
Tay đề |
Shimano Altus M2010, 9-speed |
Đề trước |
Shimano Acera T3000, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull |
Đề sau |
Shimano Altus M2000, long cage |
Đĩa thắng |
Thắng đĩa dầu Tektro HD-R280, flat-mount, 160 mm rotor |
Bộ chén cổ | 1-1/8″ threadless, sealed cartridge bearings |
Bộ líp |
Shimano HG200, 11-36, 9-speed |
Sên xe |
KMC X9 |
Giò dĩa |
Forged alloy, 46/30, chainguard, 170 mm length |
Trọng lượng |
M – 25.86 lb / 11.73 kg |
Tải trọng |
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
LƯU Ý:
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm) | Chiều dài đùi trong (cm) |
S M L |
154.0 - 167.0 164.0 - 177.0 174.0 - 187.0 |
72 - 78 77 - 83 82 - 88 |